Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà bếp
Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà bếp
Nhà bếp là một phần quan trọng tạo nên sự ấp áp trong gia đình. Trong bài hôm nay, các bạn hãy cùng PNS CORP - Tiếng Trung chuẩn bản ngữ tìm hiểu một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề này nhé!
厨房 chú fáng: Nhà bếp
冰箱 bīng xiāng: Tủ lạnh
冷冻室 lěng dòng shì : Ngăn lạnh
橱柜 chú guì: Chạn để chén bát
洗涤池 xǐ dí: Chí bồn rửa
筷子筒 kuàizi: Ống cắm đũa
微波炉 wēi bō lú: Lò vi sóng
煤气炉 méi qì lú: Bếp ga
储物柜 chǔ wù guì: Tủ chứa đồ
大米 dà mǐ: Gạo
油 yóu: Dầu ăn
水龙头 shuǐ lóng tóu: Vòi nước
洗涤剂 xǐ dí jì: Nước rửa chén
海绵 hǎi mián: Miếng xốp
洗碗布 xǐ wǎn bù: Khăn lau bát
冲洗 chōng xǐ: Tráng, rửa
Khóa học tiếng Trung tại PNS CORP - Korean Hạ Long
TỔ HỢP GIÁO DỤC CÔNG NGHỆ PNS - KOREAN HẠ LONG
Số 237 đường Hạ Long, phường Bãi Cháy, TP.Hạ Long, Quảng Ninh
Tel: (+84) 33 3838 328 - Fax: (+84) 33 6565 457
Hotline: (+84) 97 1002 723 - (+84) 90 4347 646
E-mail: koreanhalong@gmail.com
Website: koreanhalong.edu.vn - Facebook: fb.com/pnscorp.vn