Tất tần tật về chứng chỉ tiếng Trung quốc tế HSK
Tất tần tật về chứng chỉ tiếng Trung quốc tế HSK
1. HSK là gì?
HSK là kỳ thi kiểm tra trình độ năng lực Hán ngữ, dành cho người có tiếng mẹ đẻ không phải là tiếng Trung (bao gồm người nước ngoài, người Trung Quốc ở nước ngoài, người dân tộc thiểu số ở Trung Quốc).
- Tên tiếng Trung: 汉语水平考试
- Phiên âm: Hànyǔ Shuǐpíng Kǎoshì (HSK)
- Hán-Việt: Hán Ngữ Thủy Bình Khảo Thí
Kỳ thi trình độ Hán ngữ (HSK) được xây dựng và phát triển bởi Hanban (còn được gọi là Học viện Khổng Tử - Confucius Institute Headquarters hay Văn phòng Hội đồng Ngôn ngữ Trung Quốc Quốc tế - Office of Chinese Language Council International), một cơ quan thuộc Bộ Giáo dục nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
HSK bao gồm 6 cấp với 3 mức độ: Cơ bản, trung cấp và cao cấp.
- HSK 1, 2: Cơ bản
- HSK 3, 4: Trung cấp
- HSK 5, 6: Cao cấp
2. Đối tượng và mục đích sử dụng của chứng chỉ HSK
Tương tự Kỳ thi năng lực Hoa ngữ (TOCFL) ở Đài Loan, chứng chỉ HSK là căn cứ để các trường Đại học, Cao đẳng ở Trung Quốc xét tuyển du học sinh. HSK cũng là căn cứ để các công ty, tổ chức tuyển nhân viên, là điều kiện cần để được cấp thẻ hành nghề HDV du lịch tiếng Trung.
3. Hiệu lực của chứng chỉ HSK
- Là căn cứ để đánh giá trình độ năng lực Hán ngữ thực tế dùng cho việc đi du học tại các trường Đại học ở Trung Quốc, xuất khẩu lao động, kết hôn với người Trung Quốc, xin việc tại các công ty Trung Quốc trong và ngoài nước.
- Là căn cứ để minh chứng trình độ năng lực tiếng Hán đạt được để miễn giảm việc học và thi môn ngoại ngữ tương ứng. Chẳng hạn, có HSK3 thì không phải thi môn ngoại ngữ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT, hoặc trong thi tuyển cao học, văn bằng 2,...
- HSK có hiệu lực 2 năm kể từ ngày cấp.
- HSK có giá trị trên toàn cầu, nhưng không được chấp nhận ở Đài Loan.
4. Cấu trúc bài thi HSK
a. HSK cấp 1
Tổng điểm đạt: >=120
Nội dung | Số lượng câu hỏi | Thời gian | Điểm | |
Nghe (听力) | 20 câu | 15 phút | 100 | |
Đọc (阅读) | 20 câu | 17 phút | 100 | |
Viết (书写) | Không có | |||
Tổng cộng | 40 câu | 22 phút | 200 |
b. HSK cấp 2
Tổng điểm đạt: >=120
Nội dung | Số lượng câu hỏi | Thời gian | Điểm | |
Nghe (听力) | 35 câu | 25 phút | 100 | |
Đọc (阅读) | 25 câu | 22 phút | 100 | |
Viết (书写) | Không có | |||
Tổng cộng | 60 câu | 47 phút | 200 |
c. HSK cấp 3
Tổng điểm đạt: >= 180, không yêu cầu mỗi kỹ năng phải 60 điểm trở lên.
Nội dung | Số lượng câu hỏi | Thời gian | Điểm | |
Nghe (听力) | 40 câu, 4 phần | 35 phút | 10 phút điền đáp án vào phiếu trả lời | 100 |
Đọc (阅读) | 30 câu, 3 phần | 25 phút | 100 | |
Viết (书写) | 10 câu, 2 phần | 15 phút | 100 | |
Tổng cộng | 80 câu | 85 phút | 300 |
d. HSK cấp 4
Tổng điểm đạt: >= 180, không yêu cầu mỗi kỹ năng phải 60 điểm trở lên.
Nội dung | Số lượng câu hỏi | Thời gian | Điểm | |
Nghe (听力) | 45 câu, 3 phần | 30 phút | 10 phút điền đáp án vào phiếu trả lời | 100 |
Đọc (阅读) | 40 câu, 3 phần | 35 phút | 100 | |
Viết (书写) | 15 câu, 2 phần | 25 phút | 100 | |
Tổng cộng | 100 câu | 100 phút | 300 |
e. HSK cấp 5
Tổng điểm đạt: >= 180, không yêu cầu mỗi kỹ năng phải 60 điểm trở lên.
Nội dung | Số lượng câu hỏi | Thời gian | Điểm | |
Nghe (听力) | 45 câu, 2 phần | 30 phút | 10 phút điền đáp án vào phiếu trả lời | 100 |
Đọc (阅读) | 45 câu, 3 phần | 40 phút | 100 | |
Viết (书写) | 10 câu, 2 phần | 40 phút | 100 | |
Tổng cộng | 100 câu | 120 phút | 300 |
f. HSK cấp 6
Tổng điểm đạt: >= 180, không yêu cầu mỗi kỹ năng phải 60 điểm trở lên.
Nội dung | Số lượng câu hỏi | Thời gian | Điểm | |
Nghe (听力) | 50 câu, 3 phần | 35 phút | 10 phút điền đáp án vào phiếu trả lời | 100 |
Đọc (阅读) | 50 câu, 4 phần | 45 phút | 100 | |
Viết (书写) | 1 câu, 1 phần | 45 phút | 100 | |
Tổng cộng | 101 câu | 135 phút | 300 |
5. Lệ phí thi HSK
- HSK 3: 600.000 VND
- HSK 4: 720.000 VND
- HSK 5: 840.000 VND
- HSK 6: 960.000 VND
6. Trình độ năng lực tương ứng
Cấp độ | Tên thường gọi | Từ tích lũy | Chữ tích lũy | Trình độ tương ứng | Ứng dụng |
HSK 1 | Sơ cấp 1 | 150 | 174 | Hiểu và sử dụng một số từ, cụm từ và câu tiếng Trung Quốc rất đơn giản, đáp ứng nhu cầu cơ bản để giao tiếp và có khả năng tiếp tục học tập tiếng Trung. | |
HSK 2 | Sơ cấp 2 | 300 | 347 | Nắm bắt tốt tiếng Trung cơ bản và sử dụng nó một cách đơn giản và trực tiếp; giao tiếp được các tình huống cụ thể, các vấn đề quen thuộc của cuộc sống hàng ngày một cách thường xuyên . | Đầu ra ngoại ngữ 2 ở các trường Đại học |
HSK 3 | Trung cấp 1 | 600 | 617 | Sử dụng được tiếng Trung để phục vụ cho cuộc sống hằng ngày, học tập và công việc; có khả năng hoàn thành hầu hết các tình huống giao tiếp khi du lịch tới Trung Quốc. | - Người đi du học Trung Quốc hệ Cao đẳng cần đạt ít nhất ở cấp độ này. - Người có chứng chỉ từ cấp này trở lên được miễn thi môn Ngoại ngữ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. - Đầu ra ngoại ngữ 2 ở các trường Đại học. |
HSK 4 | Trung cấp 2 | 1200 | 1064 | Có khả năng thảo luận về một loạt các chủ đề tương đối rộng bằng tiếng Trung và có khả thể giao tiếp với người nói tiếng Trung Quốc ở mức độ tiêu chuẩn cao. | - Người đi du học Trung Quốc hệ Đại học cần đạt ít nhất ở cấp độ này. - Người muốn cấp thẻ hành nghề HDV DL tiếng Trung cần đạt ít nhất ở cấp độ này. - Trình độ tối thiểu để xin việc tại các công ty giao tiếp bằng tiếng Trung Quốc, làm biên phiên dịch. |
HSK 5 | Cao cấp 1 | 2500 | 1685 | Có thể đọc báo và tạp chí bằng tiếng Trung Quốc, xem phim Trung Quốc và có khả năng viết hay phát biểu những đoạn văn dài bằng tiếng Trung. | Người đi du học Trung Quốc hệ Cao học cần đạt ít nhất ở cấp độ này, là điều kiện tối thiểu để xin học bổng toàn phần Thạc sỹ ở Trung Quốc. |
HSK 6 | Cao cấp 2 | 5000 | 2663 | Có thể dễ dàng hiểu bất kỳ thông tin nào được truyền đạt bằng tiếng Trung Quốc và có khả năng diễn đạt quan điểm, ý tưởng một cách trôi chảy dưới dạng văn bản hoặc bằng lời nói. | Đầu ra Thạc sỹ tại các trường Đại học của Trung Quốc, ưu tiên xét tuyển của các công ty Trung Quốc. |