Một số tính từ hay nhất trong tiếng Trung
Một số tính từ hay nhất trong tiếng Trung
Tính từ được coi là nội dung quan trọng trong tiếng Trung? Bạn đã biết cách sử dụng chúng chưa? Tiếng Việt nói "Lạnh căm căm", "thơm phưng phức", "im phăng phắc", bạn có tò mò tiếng Trung nói thế nào không? Hãy cùng PNS CORP - Tiếng Trung chuẩn bản ngữ học 30 tính từ hay nhất trong tiếng Trung này nhé! Chúc bạn thành công!
1 |
Lạnh căm căm |
冷森森 |
Lěngsēnsēn |
2 |
Rét căn cắt |
冷嗖嗖 |
Lěng sōu sōu |
3 |
Ướt nhoen nhoét |
湿淋淋 |
Shī línlín |
4 |
Nóng hôi hổi |
热腾腾 |
Rè téngténg |
5 |
Giòn tan |
脆生生 |
Cuìsheng shēng |
6 |
Đầy ăm ắp |
满当当 |
Mǎn dāngdāng |
7 |
Đông nườm nượp |
熙熙攘攘 |
Xīxīrǎngrǎng |
8 |
Chật ninh ních |
紧巴巴 |
Jǐn bā ba |
9 |
Im phăng phắc |
静悄悄 |
Jìng qiāoqiāo |
10 |
Thơm phưng phức |
香喷喷 |
Xiāngpēnpēn |
11 |
Nặng trình trịch |
沉甸甸 |
Chéndiàndiān |
12 |
Xanh mươn mướt |
绿油油 |
lǜ yōu yōu |
13 |
Mũm ma mũm mĩm |
胖乎乎 |
Pànghūhu |
14 |
Sợ sà sợ sệt/ nhút nha Nhút nhát |
怯生生 |
Qièshēngshēng |
15 |
Mơ mơ màng màng / ngơ nga ngơ ngác |
迷迷糊糊 |
mí mi hū hū |
16 |
Lề rà lề rề /dài dòng |
婆婆妈妈 |
Pópomāmā |
17 |
Thao la thao láo |
直瞪瞪 |
Zhídèngdèng |
18 |
Cuống cuồng cuồng |
急冲冲 |
Jí chōngchōng |
19 |
Dửng dừng dưng/ lạnh băng băng |
冷冰冰 |
Lěngbīngbīng |
20 |
Hấp ta hấp tấp |
急匆匆 |
Jícōngcōng |
21 |
Dính lèo nhèo |
粘糊糊 |
nián hū hū |
22 |
Nghền nghệt |
呆愣愣 |
Dāi lèng lèng |
23 |
Hớt ha hớt hải |
急喘喘 |
Jí chuǎn chuǎn |
24 |
Đen xì xì |
黑黝黝 |
hēi yōu yōu |
25 |
Xù xà xù xì |
毛茸茸 |
máo rōng rōng |
26 |
Trơ trọi, lẻ loi |
孤零零 |
Gūlínglíng |
27 |
Xốp xồm xộp |
松松软软 |
Sōng sōngruǎn ruǎn |
28 |
Mưa lâm thâm |
毛毛雨 |
Máomáoyǔ |
29 |
Lanh tanh bành/ rối ra rối ren |
乱糟糟 |
Luànzāozāo |
30 |
Ầm à ầm ào/ ầm ào |
乱哄哄 |
Luànhōnghōng |