170 quán dụng ngữ phổ biến trong tiếng Hàn

170 quán dụng ngữ phổ biến trong tiếng Hàn

Quán ngữ là những cụm từ được dùng lặp đi lặp lại trong các loại diễn từ (diѕcourѕe) thuộc các phong cách khác nhau. Chức năng của chúng là để đưa đẩу, rào đón, nhấn mạnh hoặc để liên kết trong diễn từ.

Quán dụng ngữ (관용어) là những từ ngữ được dùng theo tập quán từ xưa, được ghép lại từ các từ đơn, nhưng ý nghĩa lại không giống như ý nghĩa của các từ để ghép.

STT Quán ngữ
tiếng Hàn
Nghĩa đen Nghĩa bóng Quán ngữ
tương ứng
1 가슴에 못을 박다 Đóng đinh vào ngực Làm tổn thương ai đó về mặt tình cảm, mang lại vết thương trong lòng Làm tan nát trái tim
2 가슴을 쓸어내리다 Xoa vào ngực Thở phào nhẹ nhõm (việc khó khăn hay nỗi lo tan biến nên an tâm)  
3 가슴을 울리다 Lay động con tim Làm cảm động sâu sắc GIỐNG TIẾNG VIỆT
4 가슴을 태우다 Thiêu đốt tim can Rất bồn chồn Sốt ruột
5 가시방석 Đệm gai Chỗ ngồi rất khó chịu và bất an Ghế nóng
6 가시밭길을 가다 Đi trên con đường gai Sống cuộc sống vất vả và khó khăn  
7 간에 기별도 안 가다 Chẳng thấm ruột gan Ăn ít nên giống như không ăn Chẳng bõ dính răng
8 간이 붓다 Gan sưng tấy Trở nên dũng cảm quá mức một cách không hợp với tình cảnh hay tình huống Ăn phải gan hùm
9 간이 서늘하다 Gan lạnh Rợn người, ớn lạnh; bất an vì rất nguy hiểm hoặc sợ  
10 간이 콩알만 해지다 Gan bằng cái hạt đậu Khiếp vía, rất khiếp sợ Nhát gan
11 간이 크다 To gan Không sợ GIỐNG TIẾNG VIỆT
12 개미 새끼 하나 볼 수 없다  Một con kiến cũng không thấy Không thấy một ai cả  
13 거울로 삼다 Coi như gương Nhìn việc đã qua hay việc của người khác và noi theo hay cảnh giác GIỐNG TIẾNG VIỆT
14 국수를 먹다 Ăn mì Tổ chức lễ cưới Uống rượu mừng
15 국수를 먹이다 Cho ăn mì Được mời đám cưới Cho uống rượu mừng
16 귀 빠진 날 Ngày tai "chui" Ngày sinh nhật, ngày ra đời  
17 귀가 간지럽다/가렵다 Ngứa tai, nóng tai Dường như người khác đang nói về mình  
18 귀가 따갑다 Rát tai/ inh tai Âm thanh lớn và sắc nhọn nên rất khó nghe GIỐNG TIẾNG VIỆT
19 귀가 번쩍 뜨이다 Vểnh tai, ngóng tai Sinh lòng hiếu kỳ mạnh mẽ với tin tức không mong đợi GIỐNG TIẾNG VIỆT
20 귀가 얇다 Tai mỏng Dễ dàng tiếp nhận lời nói hoặc đề nghị của người khác Nhẹ dạ cả tin
21 귀먹다 Tai ăn Điếc, không nghe được âm thanh vì chức năng của tai kém  
22 귀신이 곡하다  Ma quỷ khóc Rất bất công, rất thương xót  
23 귀에 거슬리다 Chướng tai Tâm trạng không vui vì câu nói nào đó không hợp với suy nghĩ của mình  
24 귀에 못이 박히다 Đóng đinh vào tai Nghe quá nhiều lần lời nói nào đó Nhồi vào tai
25 금이 가다 Rạn nứt Quan hệ vốn thân thiết trở nên không tốt GIỐNG TIẾNG VIỆT
26 기를 쓰다 Dùng sinh khí Nỗ lực, quyết tâm, dùng hết khí lực  
27 김이 빠지다/ 새다 Thoát hơi nước Chán nản, hứng thú hay sức hấp dẫn không còn và trở nên nhạt nhẽo  
28 깡통을 차다 Đá cái thùng rỗng Hết sạch tiền, trở thành tình trạng như ăn mày  
29 깨소금 맛 Vị muối vừng Cảm giác khoan khoái khi biết người mà mình vốn ghét gặp phải chuyện chẳng lành Đáng đời 
30 꼬리를 치다 Vẫy đuôi Ngọt ngào để dụ dỗ  
31 꼬리를 흔들다 Ve vẩy đuôi Ngọt ngào để lấy lòng  
32 꼬리에 꼬리를 물다 Nối đuôi nhau Nối tiếp, liên tục  
33 나이가 아깝다 Tiếc cho cái tuổi ấy Hành động hay lời nói trẻ con không hợp với tuổi  
34 날개가 돋치다 Mọc cánh bay Hàng hóa bán rất chạy  
35 날이 새다 Ngày bừng sáng Thời gian hay cơ hội đạt việc gì đó đã qua nên không còn khả năng Tiêu đời
36 놀부 심사/ 심보 Lòng dạ Nolbu Lòng dạ thâm độc và tham lam Tâm địa Lý Thông
37 눈 깜짝할 사이 Trong chớp mắt Khoảnh khắc rất ngắn, vèo một cái GIỐNG TIẾNG VIỆT
38 눈꼴이 시리다 Lạnh mắt Khó ưa, khó coi  
39 눈독을 들이다/ 올리다 Để mắt Nảy lòng tham và nhìn một cách đầy quan tâm  
40 눈물을 삼키다 Nuốt nước mắt Chịu đựng nỗi buồn, uất ức hay sự đau khổ GIỐNG TIẾNG VIỆT
41 눈썹 하나 까딱하지 않다 Không nhấc lông mày Cảm xúc hoặc thái độ được giữ nguyên, không ngạc nhiên hoặc sợ hãi (thản nhiên) Không chớp mắt
42 눈에 불을 켜다 Đốt lửa ở mắt Nổi lòng ham muốn hoặc rất quan tâm  
43 눈에 흙이 들어가다/ 덮이다 Đất vào trong mắt Chết và bị chôn vào lòng đất  
44 눈이 낮다 Mắt thấp Có tiêu chuẩn không cao, không kén chọn, dễ chiều  
45 눈이 높다 Mắt cao Yêu cầu cao, tiêu chuẩn cao, quá kén chọn  
46 눈이 뒤집히다 Mắt bị lộn ngược Thất thần, gặp phải việc sốc hoặc tập trung vào việc nào đó rồi mất hết lý tính  
47 눈이 맞다 Vừa mắt Tấm lòng yêu thương giữa nam và nữ được thông hiểu.  
48 눈이 맵다 Cay mắt Mắt bị tổn thương bởi tác động bên ngoài (khói, bụi, hành tây, ớt,...) GIỐNG TIẾNG VIỆT
49 눈이 멀다 Mắt xa Mờ mắt, mù quáng vì cái gì   
50 눈이 빠지게/ 빠지도록 기다리다 Chờ rớt mắt Chờ đợi trong thời gian lâu một cách rất sốt ruột Chờ mỏi mắt
51 눈이 열리다 Mắt được mở Có khả năng quan sát và hiểu sự vật  
52 눈코 뜰 새 없다
눈코 뜰 사이 없다
Không có khe hở để mở mắt, mũi Quá bận rộn, không có thời gian để ngưng nghỉ Bận tối mắt tối mũi;
As busy as a bee;
Rushed off your feet
53 다리를 뻗고/ 펴고 자다 Ngủ duỗi chân Ngủ một cách thoải mái mà không có điều gì lo lắng  
54 달이 차다 Đầy tháng Đến ngày sản phụ sinh em bé  
55 담을 쌓다 Xây tường rào Phó thác, không hề quan tâm đến việc nào đó  
56 덜미를 치다 Chọt vào gáy Bị tấn công vào điểm yếu hay chỗ quan trọng nhất  
57 도마 위에 오르다 Bị lên thớt Đối tượng hay vấn đề nào đó trở thành đối tượng bị phê phán GIỐNG TIẾNG VIỆT
58 돈방석 (Ngồi trên) đệm tiền Có rất nhiều tiền  
59 두 손 두 발 다 들다  Dơ cả hai chân hai tay Từ bỏ vì không thể làm được bẳng khả năng của mình Bó tay
60 두 손을 들다 Giơ hai tay Từ bỏ vì không thể làm được bẳng khả năng của mình Giờ hai tay đầu hàng
Bó tay
61 두근거리다 Đập thình thịch Hồi hộp, bồn chồn, lo âu, trong lòng phấp phỏng không yên Đánh trống ngực
62 뒤통수를 맞다 Bị đánh vào gáy Bị phản bội, bội tín  
63 등을 돌리다 Quay lưng lại Cắt đứt quan hệ và ngó lơ  
64 뜸을 들이다 Ngập ngừng, lừng chừng Làm cho người nghe thấy hồi hộp hay chờ đợi bằng cách dừng lại trong một thời gian  
65 마음에 걸리다 Bận lòng Cảm thấy lòng không thoải mái do lo lắng GIỐNG TIẾNG VIỆT
66 마음에 들다 Đi vào lòng Vừa lòng, hài lòng, cảm thấy thích vì phù hợp với suy nghĩ hay cảm súc của bản thân  
67 마음에 차다 Thỏa lòng Thỏa mãn GIỐNG TIẾNG VIỆT
68 마음은 굴뚝 같다 Lòng như ống khói Rất khát khao, rất muốn Lòng như lửa đốt
69 마음을 굳히다 Làm cứng lòng Quyết chí, quyết tâm  
70 마음을 쓰다 Dụng tâm Quan tâm, để tâm chăm sóc và suy nghĩ GIỐNG TIẾNG VIỆT
71 마음이 가볍다 Nhẹ lòng Vấn đề đã được giải quyết nên không còn lo lắng hay nặng nề GIỐNG TIẾNG VIỆT
72 마음이 놓이다 Đặt lòng xuống Yên lòng, được an tâm, không lo lắng  
73 맞장구치다 Đánh trống Janggu Tán đồng, hưởng ứng, đồng ý rằng lời người khác là đúng  
74 머리가 크다 Đầu to Đầu óc già dặn, suy nghĩ chín chắn, trở nên suy nghĩ hay phán đoán như người lớn   
75 머리에 피도 안 마르다 Máu trên đầu chưa khô Tuổi trẻ, tuổi còn nhỏ Búng ra sữa
76 목에 힘을 주다 Cho sức mạnh ở cổ Kiêu ngạo, vênh váo, coi thường người khác  
77 목을 걸다 Treo cổ Giác ngộ và hy sinh tính mạng Đánh đổi tính mạng
78 목이 빠지게 기다리다 Đợi đến rớt cổ Chờ đợi quá lâu, chờ mòn mỏi Chờ dài cổ
Watching paint dry 
79 목이 잘리다 Bị cắt cổ Bị sa thải, đuổi khỏi chỗ làm  
80 못을 박다 Đóng đinh Gây tổn thương  
81 무릎을 꿇다 Quỳ gối Quy phục, khuất phục, đầu hàng  
82 미역국을 먹다 Ăn canh rong biển Thi trượt Trượt vỏ chuối
83 밑도 끝도 없다 Không có kết thúc Chẳng có đầu đuôi  
84 바가지를 긁다 Khảy cái gáo Càu nhàu, cằn nhằn (Người vợ cằn nhằn và bất bình với chồng về cuộc sống hay việc nhà)  
85 바가지를 쓰다 Đội gáo Mua hớ, mua giá cắt cổ, bị trả giá đắt hơn giá thực tế Chặt chém
86 바닥을 기다 Trườn dưới đáy Mức độ hay trình độ rất thấp  
87 바닥이 없다 Không đáy Không có kết thúc  
88 바람나다 Trăng gió Lăng nhăng, ngoại tình, có quan hệ không đúng với người khác giới dù đã có vợ hay người yêu  
89 바람맞다 Trúng gió Đối tượng hẹn gặp không giữ lời hứa nên đi mất công Cho leo cây; Get stood up
90 바람을 넣다 Bơm gió Xúi giục, dụ dỗ người khác nảy sinh mong muốn làm điều gì đó  
91 바람을 쐬다 Hứng/ hóng gió Đi dạo bên ngoài để thay đổi tâm trạng GIỐNG TIẾNG VIỆT
92 바람을 일으키다 Dựng lên làn gió Tạo phong trào, gây ảnh hưởng hay lan rộng một trào lưu đến nhiều người Tạo nên làn gió mới
93 바람을 잡다 Bắt gió Xúi giục, dụ dỗ người khác làm việc vô lý  
94 발 벗고 나서다 Rời chân và đứng ra Sẵn sàng nhảy vào tham gia tích cực một việc nào đó Xắn tay áo tham gia
95 발등에 불이 떨어지다 Lửa rơi xuống mu bàn chân Công việc rất cận kề cấp bách Nước tới chân 
96 발목을 잡히다 Bị túm cổ chân Bị vướng chặt vào việc gì đó không thể thoát ra được  
97 발에 채다/ 차이다 Nhìn thấy ở chân Phổ biến, dễ tìm  
98 발을 구르다 Dậm chân Rất thương cảm hoặc gấp gáp Như ngồi trên đống lửa
99 발을 끊다 Ngừng bước chân Cắt đứt quan hệ, cắt đứt sự qua lại  
100 발을 디딜 틈이 없다 Không có chỗ len chân Phức tạp và hỗn loạn  
101 발을 빼다/ 씻다 Rút chân khỏi Hoàn toàn cắt đứt quan hệ trong việc nào đó và không can dự thêm nữa  
102 발을 뻗고/ 펴고 자다 Dạng chân ngủ Ngủ với trạng thái tâm trạng thoải mái không lo lắng điều gì thêm nữa Ngủ thẳng cẳng
103 발을 뻗다/ 펴다 Duỗi/ dang chân Cảm thấy an tâm vì việc phải lo lắng hay bận tâm đã kết thúc 高枕無憂 (Cao chẩm vô ưu - Kê cao gối ngủ kỹ)
104 발이 넓다/ 너르다 Bàn chân rộng Quen biết nhiều, quan hệ rộng; có nhiều bạn bè  
105 발이 떨어지지 않다 Không nỡ rời chân Không thể yên lòng rời đi vì lo lắng, lo ngại hay nuối tiếc  
106 발이 묶이다 Chân bị trói Không có điều kiện để làm việc nào đó Bị trói chân trói tay
Bị bó gối
107 배가 등에 붙다 Bụng dính vào lưng Đói đến mức bụng teo lại do không có gì để ăn Đói dính ruột
Bụng lép kẹp
108 배가 아프다 Đau bụng Thấy người khác thuận lợi thì không vui, sinh lòng đố kị, ghen ăn tức ở  
109 보는 눈이 있다/ 없다 Có/ không có mắt nhìn Có/ không có năng lực đánh giá chính xác người hay vật GIỐNG TIẾNG VIỆT
110 불을 보듯 뻔하다/ 훤하다 Rõ như nhìn thấy lửa Chắc chắn không còn gì nghi ngờ Rõ như bạn ngày
111 비행기를 태우다 Cho đi máy bay Tâng bốc, khen ngợi quá mức Cho lên mây
Cho đi tàu bay giấy
112 뿌리를 뽑다 Nhổ tận gốc Tiêu diệt triệt để tránh để lại hậu họa GIỐNG TIẾNG VIỆT
113 산통을 깨다 Làm vỡ hộp quẻ Chen vào việc đang diễn tốt đẹp để làm hỏng, phá đám  
114 색안경을 끼고 보다 Đeo kính màu mà nhìn Nghĩ không tốt vì chủ quan hay định kiến  
115 선수를 치다 Ra tay trước Làm việc gì đó trước khi người khác làm GIỐNG TIẾNG VIỆT
116 세상을 떠나다/ 뜨다/ 하직하다 Rời/ tạm biệt thế gian Chết Lìa đời
117 소식이 깡통이다 Ống bơ thông tin Hoàn toàn không biết tình hình hay sự tình Mù thông tin/ tin tức
118 손가락질을 받다 Bị chỉ ngón tay/ bị chỉ trỏ Bị người khác giễu cợt, mắng nhiếc  
119 손발을 맞추다 Chụm tay chân Suy nghĩ, ý kiến hay hành động phù hợp với nhau khi cùng làm việc  
120 손발이 맞다 Tay chân hợp nhau Nhất trí với nhau về suy nghĩ, ý kiến, hành động khi cùng làm việc. Tâm đầu ý hợp
121 손에 땀을 쥐다 Nắm mồ hôi trong tay Trong lòng rất căng thẳng do tình huống cấp bách Đổ mồ hôi tay
122 손을 끊다 Dứt tay Không duy trì mối quan hệ vốn có nữa  
123 손을 내밀다 Chìa tay Nhờ giúp đỡ  
124 손을 놓다 Buông tay Thôi hay tạm dừng công việc đang làm  
125 손을 보다 Xem tay Sửa chữa, chỉnh sửa sao cho không có tỳ vết  
126 손을 빼다/ 떼다/ 털다 Rút tay Từ bỏ việc đang làm  
127 손을 쓰다 Dùng/ ra tay Áp dụng phương cách cần thiết cho việc gì đó Ra tay
128 손을 씻다 Rửa tay Cắt đứt quan hệ và bỏ việc xấu, sai trái, tiêu cực Rửa tay gác kiếm;
Bury the hatchet
129 손을 잡다 Bắt tay Giúp nhau cùng làm việc GIỐNG TIẾNG VIỆT
130 손이 크다 Tay to Rộng rãi, phóng khoáng (chi tiền thoáng)  
131 쏜살같이  Như tên bắn Nhanh như tên bắn, siêu nhanh GIỐNG TIẾNG VIỆT
132 암흑시대 Thời đại u mê Thời kỳ thế giới hỗn loạn và văn minh thoái trào  
133 앞뒤가 막히다 Trước sau không thông Ngột ngạt và không có ý thức hay tài năng xử lí thích hợp theo hình huống công việc  
134 앞뒤를 재다/ 가리다/ 헤아리다 Tính trước tinh sau Tính toán và xem xét thận trọng cái lợi và cái hại  
135 양다리를 걸치다/ 걸다 Treo hai chân Có quan hệ với cả hai phía để hưởng lợi từ hai phía Bắt cá hai tay
136 어깨가 가볍다 Nhẹ đôi vai Trút bỏ được trách nhiệm nặng nề hay trách nhiệm giảm đi nên tâm trạng thoải mái  
137 어깨가 무겁다 Bờ vai nặng Cảm nhận một trách nhiệm nặng nề nên cảm thấy áp lực GIỐNG TIẾNG VIỆT
138 얼굴이 두껍다 Mặt dày Vô liêm sỉ, không biết xấu hổ, trơ trẽn GIỐNG TIẾNG VIỆT
139 엉덩이가 가볍다 Mông nhẹ Không ngôi lâu tại một chỗ được mà đứng dậy lên ngay Ngồi chưa ấm chỗ
140 엎지른 물 Nước tràn Việc không thể quay lại nữa Giọt nước tràn ly
141 오지랖이 넓다 Vạt áo rộng Thọc mạch, xía mũi vào việc của người khác, tham gia ý kiến và công việc không đâu  
142 옥에 티 Vết trên ngọc Tất cả đều đẹp và tuyệt vời nhưng đáng tiếc có tì vết nhỏ  
143 이를 갈다/ 갈아 마시다 Nghiến răng Rất cáu giận và phẫn nộ nên nảy sinh ý nghĩ tồi tệ và ngồi chờ thời cơ  
144 입에 거미줄 치다 Mạng nhện giăng ở miệng Nhịn đói vì không có cái ăn  
145 입에 대다 Cho/ đưa kề vào miệng Ăn hoặc uống thức ăn  
146 입에 침이 마르다 Khô cả nước bọt ở miệng Khen hết lời, nói nhiều để khoe hay ca ngợi người khác  
147 입을 모으다 Tập hợp miệng Đồng thanh, cùng nói một lời  
148 입이 가볍다 Miệng nhẹ Không giữ được bí mật và dễ dàng nói cho người khác biết; lẻo mép, bép xép, lắm chuyện  
149 입이 무겁다 Miệng nặng Kín tiếng, không nhiều lời và giữ bí mật tốt  
150 입이 심심하다 Miệng buồn buồn Muốn ăn hoặc nói cái gì đó Nhạt mồm nhạt miệng
Buồn mồm buồn miệng
151 입이 짧다 Miệng ngắn Khó ăn, kén ăn, nhiều món ăn ghét hoặc không ăn được  
152 자나 깨나 Dù ngủ hay thức Ngày đêm, luôn luôn kể cả lúc đang ngủ say hay đang thức  
153 제 눈에 안경 Kính dành cho mắt mình Vừa mắt mình, dù là cái không có giá trị nhưng mình hài lòng thì vẫn là tốt  
154 주머니가 가볍다 Nhẹ túi Số tiền đang có ít Rỗng túi, cháy túi, nhẵn túi
155 죽을 쑤다 Quấy cháo Làm hỏng hoặc làm thất bại hoàn toàn việc gì đó Xôi hỏng bỏng không
156 쥐도 새도 모르게 Chuột không biết, chim không biết Mất tăm mất tích một cách không ai có thể biết được  
157 진땀을 빼다/ 뽑다/ 흘리다 Vã mồ hôi lạnh Vô cùng lo lắng khi gặp phải việc khó khăn hay việc nan giải  
158 찬물을 끼얹다 Dội nước lạnh Xen vào việc đang diễn ra tốt đẹp và phá hỏng bầu không khí hoặc làm hỏng việc Dội gáo nước lạnh
159 코가 납작해지다 Mũi trở nên tẹt Quá hổ thẹn hay mất hết chí khí Bị mất mặt
Không còn mặt mũi
160 코가 빠지다 Mũi rơi  Vì lo lắng quá nhiều mà mất hết sức lực, lý trí  
161 콧대가 높다 Sống mũi cao/ Vểnh mũi Vênh váo, có thái độ ra vẻ ta đây, giả vờ nổi trội  
162 콩밥을 먹다 Ăn cơm đậu Ăn cơm tù, sống cuộc sống tù ngục Ngồi bóc lịch
Ngồi nhà đá
163 큰코다치다 Bị đau mũi to Nhục nhã, bẽ bàng, xấu hổ ghê ghớm Muối mặt
164 파김치가 되다 Thành kim chi hành Mệt nhừ tử, rất mệt mỏi và kiệt sức  
165 파리를 날리다 Thả ruồi bay Ế ẩm, không có khách, việc kinh doanh buôn bán không tốt nên nhàn rỗi Ngồi ngáp ruồi
Ngồi đuổi ruồi
166 팔짱을 끼고 보다 Khoanh tay đứng nhìn Không đứng ra giải quyết vấn đề nào đó mà chỉ đứng nhìn GIỐNG TIẾNG VIỆT
167 피도 눈물도 없다 Chẳng có máu và nước mắt Không có một chút tình người hay sự cảm thông  
168 피땀을 짜다/ 짜내다/ 빨다 Vắt/ hút máu và mồ hôi Tước đoạt tài sản hay sức lao động một cách tàn khốc GIỐNG TIẾNG VIỆT
169 한눈팔다 Bán một mắt Mắt để đâu đâu, lơ đễnh, không nhìn chỗ đương nhiên phải nhìn mà nhìn chỗ nhìn  
170 한술 더 뜨다 Thêm một muỗng nữa Quá đáng hơn, nghiêm trọng hơn  
171 한턱내다 Đưa cằm ra Khao, đãi, tiếp đón người khác bằng rượu hoặc thức ăn một cách hoành tráng  
172 허리띠를 졸라매다 Siết chặt dây lưng Sinh hoạt giản dị, tiết kiệm Thắt lưng buộc bụng
173 흉물을 떨다 Run sợ đồ hiểm độc Giở trò nham hiểm, ngụy tạo hành động giả dối với mưu đồ nham hiểm Giả nai
Thong ke