170 quán dụng ngữ phổ biến trong tiếng Hàn
170 quán dụng ngữ phổ biến trong tiếng Hàn
Quán ngữ là những cụm từ được dùng lặp đi lặp lại trong các loại diễn từ (diѕcourѕe) thuộc các phong cách khác nhau. Chức năng của chúng là để đưa đẩу, rào đón, nhấn mạnh hoặc để liên kết trong diễn từ.
Quán dụng ngữ (관용어) là những từ ngữ được dùng theo tập quán từ xưa, được ghép lại từ các từ đơn, nhưng ý nghĩa lại không giống như ý nghĩa của các từ để ghép.
STT | Quán ngữ tiếng Hàn |
Nghĩa đen | Nghĩa bóng | Quán ngữ tương ứng |
1 | 가슴에 못을 박다 | Đóng đinh vào ngực | Làm tổn thương ai đó về mặt tình cảm, mang lại vết thương trong lòng | Làm tan nát trái tim |
2 | 가슴을 쓸어내리다 | Xoa vào ngực | Thở phào nhẹ nhõm (việc khó khăn hay nỗi lo tan biến nên an tâm) | |
3 | 가슴을 울리다 | Lay động con tim | Làm cảm động sâu sắc | GIỐNG TIẾNG VIỆT |
4 | 가슴을 태우다 | Thiêu đốt tim can | Rất bồn chồn | Sốt ruột |
5 | 가시방석 | Đệm gai | Chỗ ngồi rất khó chịu và bất an | Ghế nóng |
6 | 가시밭길을 가다 | Đi trên con đường gai | Sống cuộc sống vất vả và khó khăn | |
7 | 간에 기별도 안 가다 | Chẳng thấm ruột gan | Ăn ít nên giống như không ăn | Chẳng bõ dính răng |
8 | 간이 붓다 | Gan sưng tấy | Trở nên dũng cảm quá mức một cách không hợp với tình cảnh hay tình huống | Ăn phải gan hùm |
9 | 간이 서늘하다 | Gan lạnh | Rợn người, ớn lạnh; bất an vì rất nguy hiểm hoặc sợ | |
10 | 간이 콩알만 해지다 | Gan bằng cái hạt đậu | Khiếp vía, rất khiếp sợ | Nhát gan |
11 | 간이 크다 | To gan | Không sợ | GIỐNG TIẾNG VIỆT |
12 | 개미 새끼 하나 볼 수 없다 | Một con kiến cũng không thấy | Không thấy một ai cả | |
13 | 거울로 삼다 | Coi như gương | Nhìn việc đã qua hay việc của người khác và noi theo hay cảnh giác | GIỐNG TIẾNG VIỆT |
14 | 국수를 먹다 | Ăn mì | Tổ chức lễ cưới | Uống rượu mừng |
15 | 국수를 먹이다 | Cho ăn mì | Được mời đám cưới | Cho uống rượu mừng |
16 | 귀 빠진 날 | Ngày tai "chui" | Ngày sinh nhật, ngày ra đời | |
17 | 귀가 간지럽다/가렵다 | Ngứa tai, nóng tai | Dường như người khác đang nói về mình | |
18 | 귀가 따갑다 | Rát tai/ inh tai | Âm thanh lớn và sắc nhọn nên rất khó nghe | GIỐNG TIẾNG VIỆT |
19 | 귀가 번쩍 뜨이다 | Vểnh tai, ngóng tai | Sinh lòng hiếu kỳ mạnh mẽ với tin tức không mong đợi | GIỐNG TIẾNG VIỆT |
20 | 귀가 얇다 | Tai mỏng | Dễ dàng tiếp nhận lời nói hoặc đề nghị của người khác | Nhẹ dạ cả tin |
21 | 귀먹다 | Tai ăn | Điếc, không nghe được âm thanh vì chức năng của tai kém | |
22 | 귀신이 곡하다 | Ma quỷ khóc | Rất bất công, rất thương xót | |
23 | 귀에 거슬리다 | Chướng tai | Tâm trạng không vui vì câu nói nào đó không hợp với suy nghĩ của mình | |
24 | 귀에 못이 박히다 | Đóng đinh vào tai | Nghe quá nhiều lần lời nói nào đó | Nhồi vào tai |
25 | 금이 가다 | Rạn nứt | Quan hệ vốn thân thiết trở nên không tốt | GIỐNG TIẾNG VIỆT |
26 | 기를 쓰다 | Dùng sinh khí | Nỗ lực, quyết tâm, dùng hết khí lực | |
27 | 김이 빠지다/ 새다 | Thoát hơi nước | Chán nản, hứng thú hay sức hấp dẫn không còn và trở nên nhạt nhẽo | |
28 | 깡통을 차다 | Đá cái thùng rỗng | Hết sạch tiền, trở thành tình trạng như ăn mày | |
29 | 깨소금 맛 | Vị muối vừng | Cảm giác khoan khoái khi biết người mà mình vốn ghét gặp phải chuyện chẳng lành | Đáng đời |
30 | 꼬리를 치다 | Vẫy đuôi | Ngọt ngào để dụ dỗ | |
31 | 꼬리를 흔들다 | Ve vẩy đuôi | Ngọt ngào để lấy lòng | |
32 | 꼬리에 꼬리를 물다 | Nối đuôi nhau | Nối tiếp, liên tục | |
33 | 나이가 아깝다 | Tiếc cho cái tuổi ấy | Hành động hay lời nói trẻ con không hợp với tuổi | |
34 | 날개가 돋치다 | Mọc cánh bay | Hàng hóa bán rất chạy | |
35 | 날이 새다 | Ngày bừng sáng | Thời gian hay cơ hội đạt việc gì đó đã qua nên không còn khả năng | Tiêu đời |
36 | 놀부 심사/ 심보 | Lòng dạ Nolbu | Lòng dạ thâm độc và tham lam | Tâm địa Lý Thông |
37 | 눈 깜짝할 사이 | Trong chớp mắt | Khoảnh khắc rất ngắn, vèo một cái | GIỐNG TIẾNG VIỆT |
38 | 눈꼴이 시리다 | Lạnh mắt | Khó ưa, khó coi | |
39 | 눈독을 들이다/ 올리다 | Để mắt | Nảy lòng tham và nhìn một cách đầy quan tâm | |
40 | 눈물을 삼키다 | Nuốt nước mắt | Chịu đựng nỗi buồn, uất ức hay sự đau khổ | GIỐNG TIẾNG VIỆT |
41 | 눈썹 하나 까딱하지 않다 | Không nhấc lông mày | Cảm xúc hoặc thái độ được giữ nguyên, không ngạc nhiên hoặc sợ hãi (thản nhiên) | Không chớp mắt |
42 | 눈에 불을 켜다 | Đốt lửa ở mắt | Nổi lòng ham muốn hoặc rất quan tâm | |
43 | 눈에 흙이 들어가다/ 덮이다 | Đất vào trong mắt | Chết và bị chôn vào lòng đất | |
44 | 눈이 낮다 | Mắt thấp | Có tiêu chuẩn không cao, không kén chọn, dễ chiều | |
45 | 눈이 높다 | Mắt cao | Yêu cầu cao, tiêu chuẩn cao, quá kén chọn | |
46 | 눈이 뒤집히다 | Mắt bị lộn ngược | Thất thần, gặp phải việc sốc hoặc tập trung vào việc nào đó rồi mất hết lý tính | |
47 | 눈이 맞다 | Vừa mắt | Tấm lòng yêu thương giữa nam và nữ được thông hiểu. | |
48 | 눈이 맵다 | Cay mắt | Mắt bị tổn thương bởi tác động bên ngoài (khói, bụi, hành tây, ớt,...) | GIỐNG TIẾNG VIỆT |
49 | 눈이 멀다 | Mắt xa | Mờ mắt, mù quáng vì cái gì | |
50 | 눈이 빠지게/ 빠지도록 기다리다 | Chờ rớt mắt | Chờ đợi trong thời gian lâu một cách rất sốt ruột | Chờ mỏi mắt |
51 | 눈이 열리다 | Mắt được mở | Có khả năng quan sát và hiểu sự vật | |
52 | 눈코 뜰 새 없다 눈코 뜰 사이 없다 |
Không có khe hở để mở mắt, mũi | Quá bận rộn, không có thời gian để ngưng nghỉ | Bận tối mắt tối mũi; As busy as a bee; Rushed off your feet |
53 | 다리를 뻗고/ 펴고 자다 | Ngủ duỗi chân | Ngủ một cách thoải mái mà không có điều gì lo lắng | |
54 | 달이 차다 | Đầy tháng | Đến ngày sản phụ sinh em bé | |
55 | 담을 쌓다 | Xây tường rào | Phó thác, không hề quan tâm đến việc nào đó | |
56 | 덜미를 치다 | Chọt vào gáy | Bị tấn công vào điểm yếu hay chỗ quan trọng nhất | |
57 | 도마 위에 오르다 | Bị lên thớt | Đối tượng hay vấn đề nào đó trở thành đối tượng bị phê phán | GIỐNG TIẾNG VIỆT |
58 | 돈방석 | (Ngồi trên) đệm tiền | Có rất nhiều tiền | |
59 | 두 손 두 발 다 들다 | Dơ cả hai chân hai tay | Từ bỏ vì không thể làm được bẳng khả năng của mình | Bó tay |
60 | 두 손을 들다 | Giơ hai tay | Từ bỏ vì không thể làm được bẳng khả năng của mình | Giờ hai tay đầu hàng Bó tay |
61 | 두근거리다 | Đập thình thịch | Hồi hộp, bồn chồn, lo âu, trong lòng phấp phỏng không yên | Đánh trống ngực |
62 | 뒤통수를 맞다 | Bị đánh vào gáy | Bị phản bội, bội tín | |
63 | 등을 돌리다 | Quay lưng lại | Cắt đứt quan hệ và ngó lơ | |
64 | 뜸을 들이다 | Ngập ngừng, lừng chừng | Làm cho người nghe thấy hồi hộp hay chờ đợi bằng cách dừng lại trong một thời gian | |
65 | 마음에 걸리다 | Bận lòng | Cảm thấy lòng không thoải mái do lo lắng | GIỐNG TIẾNG VIỆT |
66 | 마음에 들다 | Đi vào lòng | Vừa lòng, hài lòng, cảm thấy thích vì phù hợp với suy nghĩ hay cảm súc của bản thân | |
67 | 마음에 차다 | Thỏa lòng | Thỏa mãn | GIỐNG TIẾNG VIỆT |
68 | 마음은 굴뚝 같다 | Lòng như ống khói | Rất khát khao, rất muốn | Lòng như lửa đốt |
69 | 마음을 굳히다 | Làm cứng lòng | Quyết chí, quyết tâm | |
70 | 마음을 쓰다 | Dụng tâm | Quan tâm, để tâm chăm sóc và suy nghĩ | GIỐNG TIẾNG VIỆT |
71 | 마음이 가볍다 | Nhẹ lòng | Vấn đề đã được giải quyết nên không còn lo lắng hay nặng nề | GIỐNG TIẾNG VIỆT |
72 | 마음이 놓이다 | Đặt lòng xuống | Yên lòng, được an tâm, không lo lắng | |
73 | 맞장구치다 | Đánh trống Janggu | Tán đồng, hưởng ứng, đồng ý rằng lời người khác là đúng | |
74 | 머리가 크다 | Đầu to | Đầu óc già dặn, suy nghĩ chín chắn, trở nên suy nghĩ hay phán đoán như người lớn | |
75 | 머리에 피도 안 마르다 | Máu trên đầu chưa khô | Tuổi trẻ, tuổi còn nhỏ | Búng ra sữa |
76 | 목에 힘을 주다 | Cho sức mạnh ở cổ | Kiêu ngạo, vênh váo, coi thường người khác | |
77 | 목을 걸다 | Treo cổ | Giác ngộ và hy sinh tính mạng | Đánh đổi tính mạng |
78 | 목이 빠지게 기다리다 | Đợi đến rớt cổ | Chờ đợi quá lâu, chờ mòn mỏi | Chờ dài cổ Watching paint dry |
79 | 목이 잘리다 | Bị cắt cổ | Bị sa thải, đuổi khỏi chỗ làm | |
80 | 못을 박다 | Đóng đinh | Gây tổn thương | |
81 | 무릎을 꿇다 | Quỳ gối | Quy phục, khuất phục, đầu hàng | |
82 | 미역국을 먹다 | Ăn canh rong biển | Thi trượt | Trượt vỏ chuối |
83 | 밑도 끝도 없다 | Không có kết thúc | Chẳng có đầu đuôi | |
84 | 바가지를 긁다 | Khảy cái gáo | Càu nhàu, cằn nhằn (Người vợ cằn nhằn và bất bình với chồng về cuộc sống hay việc nhà) | |
85 | 바가지를 쓰다 | Đội gáo | Mua hớ, mua giá cắt cổ, bị trả giá đắt hơn giá thực tế | Chặt chém |
86 | 바닥을 기다 | Trườn dưới đáy | Mức độ hay trình độ rất thấp | |
87 | 바닥이 없다 | Không đáy | Không có kết thúc | |
88 | 바람나다 | Trăng gió | Lăng nhăng, ngoại tình, có quan hệ không đúng với người khác giới dù đã có vợ hay người yêu | |
89 | 바람맞다 | Trúng gió | Đối tượng hẹn gặp không giữ lời hứa nên đi mất công | Cho leo cây; Get stood up |
90 | 바람을 넣다 | Bơm gió | Xúi giục, dụ dỗ người khác nảy sinh mong muốn làm điều gì đó | |
91 | 바람을 쐬다 | Hứng/ hóng gió | Đi dạo bên ngoài để thay đổi tâm trạng | GIỐNG TIẾNG VIỆT |
92 | 바람을 일으키다 | Dựng lên làn gió | Tạo phong trào, gây ảnh hưởng hay lan rộng một trào lưu đến nhiều người | Tạo nên làn gió mới |
93 | 바람을 잡다 | Bắt gió | Xúi giục, dụ dỗ người khác làm việc vô lý | |
94 | 발 벗고 나서다 | Rời chân và đứng ra | Sẵn sàng nhảy vào tham gia tích cực một việc nào đó | Xắn tay áo tham gia |
95 | 발등에 불이 떨어지다 | Lửa rơi xuống mu bàn chân | Công việc rất cận kề cấp bách | Nước tới chân |
96 | 발목을 잡히다 | Bị túm cổ chân | Bị vướng chặt vào việc gì đó không thể thoát ra được | |
97 | 발에 채다/ 차이다 | Nhìn thấy ở chân | Phổ biến, dễ tìm | |
98 | 발을 구르다 | Dậm chân | Rất thương cảm hoặc gấp gáp | Như ngồi trên đống lửa |
99 | 발을 끊다 | Ngừng bước chân | Cắt đứt quan hệ, cắt đứt sự qua lại | |
100 | 발을 디딜 틈이 없다 | Không có chỗ len chân | Phức tạp và hỗn loạn | |
101 | 발을 빼다/ 씻다 | Rút chân khỏi | Hoàn toàn cắt đứt quan hệ trong việc nào đó và không can dự thêm nữa | |
102 | 발을 뻗고/ 펴고 자다 | Dạng chân ngủ | Ngủ với trạng thái tâm trạng thoải mái không lo lắng điều gì thêm nữa | Ngủ thẳng cẳng |
103 | 발을 뻗다/ 펴다 | Duỗi/ dang chân | Cảm thấy an tâm vì việc phải lo lắng hay bận tâm đã kết thúc | 高枕無憂 (Cao chẩm vô ưu - Kê cao gối ngủ kỹ) |
104 | 발이 넓다/ 너르다 | Bàn chân rộng | Quen biết nhiều, quan hệ rộng; có nhiều bạn bè | |
105 | 발이 떨어지지 않다 | Không nỡ rời chân | Không thể yên lòng rời đi vì lo lắng, lo ngại hay nuối tiếc | |
106 | 발이 묶이다 | Chân bị trói | Không có điều kiện để làm việc nào đó | Bị trói chân trói tay Bị bó gối |
107 | 배가 등에 붙다 | Bụng dính vào lưng | Đói đến mức bụng teo lại do không có gì để ăn | Đói dính ruột Bụng lép kẹp |
108 | 배가 아프다 | Đau bụng | Thấy người khác thuận lợi thì không vui, sinh lòng đố kị, ghen ăn tức ở | |
109 | 보는 눈이 있다/ 없다 | Có/ không có mắt nhìn | Có/ không có năng lực đánh giá chính xác người hay vật | GIỐNG TIẾNG VIỆT |
110 | 불을 보듯 뻔하다/ 훤하다 | Rõ như nhìn thấy lửa | Chắc chắn không còn gì nghi ngờ | Rõ như bạn ngày |
111 | 비행기를 태우다 | Cho đi máy bay | Tâng bốc, khen ngợi quá mức | Cho lên mây Cho đi tàu bay giấy |
112 | 뿌리를 뽑다 | Nhổ tận gốc | Tiêu diệt triệt để tránh để lại hậu họa | GIỐNG TIẾNG VIỆT |
113 | 산통을 깨다 | Làm vỡ hộp quẻ | Chen vào việc đang diễn tốt đẹp để làm hỏng, phá đám | |
114 | 색안경을 끼고 보다 | Đeo kính màu mà nhìn | Nghĩ không tốt vì chủ quan hay định kiến | |
115 | 선수를 치다 | Ra tay trước | Làm việc gì đó trước khi người khác làm | GIỐNG TIẾNG VIỆT |
116 | 세상을 떠나다/ 뜨다/ 하직하다 | Rời/ tạm biệt thế gian | Chết | Lìa đời |
117 | 소식이 깡통이다 | Ống bơ thông tin | Hoàn toàn không biết tình hình hay sự tình | Mù thông tin/ tin tức |
118 | 손가락질을 받다 | Bị chỉ ngón tay/ bị chỉ trỏ | Bị người khác giễu cợt, mắng nhiếc | |
119 | 손발을 맞추다 | Chụm tay chân | Suy nghĩ, ý kiến hay hành động phù hợp với nhau khi cùng làm việc | |
120 | 손발이 맞다 | Tay chân hợp nhau | Nhất trí với nhau về suy nghĩ, ý kiến, hành động khi cùng làm việc. | Tâm đầu ý hợp |
121 | 손에 땀을 쥐다 | Nắm mồ hôi trong tay | Trong lòng rất căng thẳng do tình huống cấp bách | Đổ mồ hôi tay |
122 | 손을 끊다 | Dứt tay | Không duy trì mối quan hệ vốn có nữa | |
123 | 손을 내밀다 | Chìa tay | Nhờ giúp đỡ | |
124 | 손을 놓다 | Buông tay | Thôi hay tạm dừng công việc đang làm | |
125 | 손을 보다 | Xem tay | Sửa chữa, chỉnh sửa sao cho không có tỳ vết | |
126 | 손을 빼다/ 떼다/ 털다 | Rút tay | Từ bỏ việc đang làm | |
127 | 손을 쓰다 | Dùng/ ra tay | Áp dụng phương cách cần thiết cho việc gì đó | Ra tay |
128 | 손을 씻다 | Rửa tay | Cắt đứt quan hệ và bỏ việc xấu, sai trái, tiêu cực | Rửa tay gác kiếm; Bury the hatchet |
129 | 손을 잡다 | Bắt tay | Giúp nhau cùng làm việc | GIỐNG TIẾNG VIỆT |
130 | 손이 크다 | Tay to | Rộng rãi, phóng khoáng (chi tiền thoáng) | |
131 | 쏜살같이 | Như tên bắn | Nhanh như tên bắn, siêu nhanh | GIỐNG TIẾNG VIỆT |
132 | 암흑시대 | Thời đại u mê | Thời kỳ thế giới hỗn loạn và văn minh thoái trào | |
133 | 앞뒤가 막히다 | Trước sau không thông | Ngột ngạt và không có ý thức hay tài năng xử lí thích hợp theo hình huống công việc | |
134 | 앞뒤를 재다/ 가리다/ 헤아리다 | Tính trước tinh sau | Tính toán và xem xét thận trọng cái lợi và cái hại | |
135 | 양다리를 걸치다/ 걸다 | Treo hai chân | Có quan hệ với cả hai phía để hưởng lợi từ hai phía | Bắt cá hai tay |
136 | 어깨가 가볍다 | Nhẹ đôi vai | Trút bỏ được trách nhiệm nặng nề hay trách nhiệm giảm đi nên tâm trạng thoải mái | |
137 | 어깨가 무겁다 | Bờ vai nặng | Cảm nhận một trách nhiệm nặng nề nên cảm thấy áp lực | GIỐNG TIẾNG VIỆT |
138 | 얼굴이 두껍다 | Mặt dày | Vô liêm sỉ, không biết xấu hổ, trơ trẽn | GIỐNG TIẾNG VIỆT |
139 | 엉덩이가 가볍다 | Mông nhẹ | Không ngôi lâu tại một chỗ được mà đứng dậy lên ngay | Ngồi chưa ấm chỗ |
140 | 엎지른 물 | Nước tràn | Việc không thể quay lại nữa | Giọt nước tràn ly |
141 | 오지랖이 넓다 | Vạt áo rộng | Thọc mạch, xía mũi vào việc của người khác, tham gia ý kiến và công việc không đâu | |
142 | 옥에 티 | Vết trên ngọc | Tất cả đều đẹp và tuyệt vời nhưng đáng tiếc có tì vết nhỏ | |
143 | 이를 갈다/ 갈아 마시다 | Nghiến răng | Rất cáu giận và phẫn nộ nên nảy sinh ý nghĩ tồi tệ và ngồi chờ thời cơ | |
144 | 입에 거미줄 치다 | Mạng nhện giăng ở miệng | Nhịn đói vì không có cái ăn | |
145 | 입에 대다 | Cho/ đưa kề vào miệng | Ăn hoặc uống thức ăn | |
146 | 입에 침이 마르다 | Khô cả nước bọt ở miệng | Khen hết lời, nói nhiều để khoe hay ca ngợi người khác | |
147 | 입을 모으다 | Tập hợp miệng | Đồng thanh, cùng nói một lời | |
148 | 입이 가볍다 | Miệng nhẹ | Không giữ được bí mật và dễ dàng nói cho người khác biết; lẻo mép, bép xép, lắm chuyện | |
149 | 입이 무겁다 | Miệng nặng | Kín tiếng, không nhiều lời và giữ bí mật tốt | |
150 | 입이 심심하다 | Miệng buồn buồn | Muốn ăn hoặc nói cái gì đó | Nhạt mồm nhạt miệng Buồn mồm buồn miệng |
151 | 입이 짧다 | Miệng ngắn | Khó ăn, kén ăn, nhiều món ăn ghét hoặc không ăn được | |
152 | 자나 깨나 | Dù ngủ hay thức | Ngày đêm, luôn luôn kể cả lúc đang ngủ say hay đang thức | |
153 | 제 눈에 안경 | Kính dành cho mắt mình | Vừa mắt mình, dù là cái không có giá trị nhưng mình hài lòng thì vẫn là tốt | |
154 | 주머니가 가볍다 | Nhẹ túi | Số tiền đang có ít | Rỗng túi, cháy túi, nhẵn túi |
155 | 죽을 쑤다 | Quấy cháo | Làm hỏng hoặc làm thất bại hoàn toàn việc gì đó | Xôi hỏng bỏng không |
156 | 쥐도 새도 모르게 | Chuột không biết, chim không biết | Mất tăm mất tích một cách không ai có thể biết được | |
157 | 진땀을 빼다/ 뽑다/ 흘리다 | Vã mồ hôi lạnh | Vô cùng lo lắng khi gặp phải việc khó khăn hay việc nan giải | |
158 | 찬물을 끼얹다 | Dội nước lạnh | Xen vào việc đang diễn ra tốt đẹp và phá hỏng bầu không khí hoặc làm hỏng việc | Dội gáo nước lạnh |
159 | 코가 납작해지다 | Mũi trở nên tẹt | Quá hổ thẹn hay mất hết chí khí | Bị mất mặt Không còn mặt mũi |
160 | 코가 빠지다 | Mũi rơi | Vì lo lắng quá nhiều mà mất hết sức lực, lý trí | |
161 | 콧대가 높다 | Sống mũi cao/ Vểnh mũi | Vênh váo, có thái độ ra vẻ ta đây, giả vờ nổi trội | |
162 | 콩밥을 먹다 | Ăn cơm đậu | Ăn cơm tù, sống cuộc sống tù ngục | Ngồi bóc lịch Ngồi nhà đá |
163 | 큰코다치다 | Bị đau mũi to | Nhục nhã, bẽ bàng, xấu hổ ghê ghớm | Muối mặt |
164 | 파김치가 되다 | Thành kim chi hành | Mệt nhừ tử, rất mệt mỏi và kiệt sức | |
165 | 파리를 날리다 | Thả ruồi bay | Ế ẩm, không có khách, việc kinh doanh buôn bán không tốt nên nhàn rỗi | Ngồi ngáp ruồi Ngồi đuổi ruồi |
166 | 팔짱을 끼고 보다 | Khoanh tay đứng nhìn | Không đứng ra giải quyết vấn đề nào đó mà chỉ đứng nhìn | GIỐNG TIẾNG VIỆT |
167 | 피도 눈물도 없다 | Chẳng có máu và nước mắt | Không có một chút tình người hay sự cảm thông | |
168 | 피땀을 짜다/ 짜내다/ 빨다 | Vắt/ hút máu và mồ hôi | Tước đoạt tài sản hay sức lao động một cách tàn khốc | GIỐNG TIẾNG VIỆT |
169 | 한눈팔다 | Bán một mắt | Mắt để đâu đâu, lơ đễnh, không nhìn chỗ đương nhiên phải nhìn mà nhìn chỗ nhìn | |
170 | 한술 더 뜨다 | Thêm một muỗng nữa | Quá đáng hơn, nghiêm trọng hơn | |
171 | 한턱내다 | Đưa cằm ra | Khao, đãi, tiếp đón người khác bằng rượu hoặc thức ăn một cách hoành tráng | |
172 | 허리띠를 졸라매다 | Siết chặt dây lưng | Sinh hoạt giản dị, tiết kiệm | Thắt lưng buộc bụng |
173 | 흉물을 떨다 | Run sợ đồ hiểm độc | Giở trò nham hiểm, ngụy tạo hành động giả dối với mưu đồ nham hiểm | Giả nai |