Tổng hợp 100+ ngữ pháp tiếng Hàn thi TOPIK I, II
Tổng hợp 100+ ngữ pháp tiếng Hàn thi TOPIK I, II
Dưới đây là 100+ ngữ pháp tiếng Hàn cần nhớ sẽ xuất hiện trong bài thi tiếng Hàn TOPIK I và II.
TT | Ngữ pháp | TT | Ngữ pháp |
1 |
V + 거나 + V Làm gì hoặc gì |
26 |
V + 는것; V + 기 Danh từ hóa |
2 |
V + 게되다 Được, bị, trở nên,... |
27 |
V + 는것 같다 Chắc là, hình như là... |
3 |
A + 게 = Trạng từ Biến đổi tính từ thành trạng từ |
28 |
V + 는 동안 Trong lúc, trong khi... |
4 |
V + 겠다 (1) Sẽ làm gì |
29 |
V + 는 중이다 Đang trong khi làm gì |
5 |
V + 겠다 (2) Chắc là, chắc sẽ... |
30 |
V + 는 편이다 Vào loại, thuộc diện... |
6 |
S1 = V + 고 싶다; S3 = V + 고 싶어하다 Muốn làm gì... |
31 |
V + 는 군요 Câu cảm thán |
7 |
V + 고 있다 Đang làm gì... |
32 |
V + 는다, ㄴ다(1) Dùng trong báo chí, sách vở |
8 |
V + 고 + V (1) Làm gì và làm gì |
33 |
V + 는다, ㄴ다 (2) Cách nói thân mật |
9 |
V + 고 + V (2) Làm gì rồi làm gì |
34 |
V + 는다, ㄴ다 (3) Độc thoại |
10 |
A + 군요 Câu cảm thán |
35 |
A/V + 는다고 하다/ ㄴ 다고하다 Câu gián tiếp thể khẳng định |
11 |
V + 기 때문에 Vì làm gì nên... |
36 |
V + 는데 Dù... nhưng... |
12 |
V + 기 위해서 Làm gì đó để... |
37 |
V + 는지 알다/ 모르다 Biết, không biết làm gì... |
13 |
V + 기 전에 Trước khi làm gì... |
38 |
V + 니? Câu hỏi thể thân mật |
14 |
V + 기가 Thể hiện sự đánh giá, nhận xét |
39 |
A + 다 (1) Dùng trong báo chí, sách vở |
15 |
V + 기로하다 Quyết định làm gì... |
40 |
A + 다 (2) Cách nói thân mật |
16 |
V + 기를 바라다 Mong rằng, hy vọng rằng... |
41 |
A + 다 (3) Câu độc thoại |
17 |
부터 ~ 까지 (thời gian); 에서 ~ 까지 (quãng đường) Từ... đến... |
42 |
V + 다가 Hoán đổi hành động |
18 |
에게 (văn nói), 한테 (văn nói, văn viết), 께 (kính ngữ): Cho... N + 에게: Làm gì cho ai... |
43 |
A + 다고 하다 Câu gián tiếp dạng trần thuật |
19 |
께, 에게서 (kính ngữ) Từ... |
44 |
N + 도 Cũng... |
20 |
N + 께서, 께서는 Dạng kính ngữ của 이/가, 은/는 |
45 |
N + 때문에 Vì... nên... |
21 |
V + 나 보다 Có vẻ, chắc là... |
46 |
N + 마다 Mỗi... |
22 |
V + 나요? Câu nghi vấn |
47 |
N + 만 Chỉ... |
23 |
V/A + (으)네요 Câu cảm thán |
48 |
V + 못 Không thể làm gì |
24 |
V + 느냐고 하다 Câu gián tiếp thể nghi vấn |
49 |
N + 밖에 Chỉ... |
25 |
V + 는 Định ngữ thì hiện tại |
50 |
N + 보다(1) So với danh từ... |
51 |
N + 부터 (1) Từ... |
76 |
N + 에 (2): Đến Tiểu từ chỉ đích đến |
52 |
N + 부터 (2) Làm gì trước tiên |
77 |
N + 에 (3): Lúc, vào lúc Tiểu từ chỉ thời gian |
53 |
V + -ㅂ/습나까? Câu hỏi trang trọng |
78 |
N + 에 (4) Chỉ nơi chịu tác động |
54 |
V + -ㅂ/습나다 Câu trần thuật trang trọng |
79 |
N + 에 (5) Định giá |
55 |
V + 아/어 보다 Thử làm gì... |
80 |
N + 은/는 => S Trợ từ chủ ngữ |
56 |
V + 아/어 보이다 Trông có vẻ... |
81 |
N + 이/가 => S Tiểu từ chủ ngữ |
57 |
V + 아/어 있다 Diễn tả trạng thái tiếp diễn |
82 |
N + 을/를 => O Tiểu từ tân ngữ |
58 |
V + 아/어 주다/드리다 Nhờ cậy, làm gì cho ai |
83 |
N + 입니다: Là (Câu trần thuật trang trọng) |
59 |
V + 아/어도 되다 Được phép làm gì |
84 |
N + 입니까?: Có phải là...? (Câu hỏi trang trọng) |
60 |
V + 아/어 주세요 Nhờ cậy một cách trang trọng |
85 |
N + 예요/ 이에요: Là (Câu trần thuật thân mật) |
61 |
V + 아/어 (1) Câu thân mật để hỏi, kể lại |
86 |
N + 이/가 아닙니다: Không phải là (Phủ định của 입니다) |
62 |
V + 아/어 (2) Câu thân mật khi yêu cầu |
87 |
N + 이/가 아니에요: Không phải là (Phủ định của 예요/ 이에요) |
63 |
V + 아/어라 Câu thân mật khi sai bảo |
88 |
N + 와/과/하고 + N Và |
64 |
+ 아/어야 하다 Phải làm gì... |
89 |
N + 에서: Ở Tiểu từ chỉ địa điểm diễn ra hành động |
65 |
V + 아/어서 (1) Vì ... nên ... |
90 |
V/A + 지 않다 Câu phủ định dài |
66 |
V + 아/어서 (2) Làm gì rồi làm gì... |
91 |
N + 이/가 있다/없다 Có/không có cái gì |
67 |
V + 아/어요 (1) Câu trần thuật thân mật |
92 |
N nơi chốn + 에 있다/없다 Ở, có ở |
68 |
V + 아/어요 (2) Câu rủ rê, đề nghị thân mật |
93 |
V + (으)세요: Hãy, chúc, mời Câu yêu cầu lịch sự |
69 |
A + 아/어지다 (1) Càng ngày càng... |
94 |
V + (읍)-ㅂ시다: Hãy Câu rủ rê ngang hàng |
70 |
A + 아/어 하다 Biến đổi tính từ cảm xúc |
95 |
V/A + 지만 Nhưng |
71 |
안 + V/A ; N 안 하다 Câu phủ định ngắn |
96 |
V/A + (을)-ㄹ까요?: Nhé, nhỉ, nha Hỏi ý kiến, rủ rê ai đó |
72 |
V + 았/었다 Thì quá khứ |
97 |
V/A + (으)시다 Kính ngữ hóa động từ, tính từ (ngôi thứ 2 và 3) |
73 |
V + 았/었었 Thì quá khứ hoàn thành |
98 |
V/A + (을)-ㄹ 거에요/ 겁니다 Sẽ... |
74 |
V + 았/었으면 좋겠다 Nếu làm gì thì tốt... |
99 |
V + 지 말다 Đừng... |
75 |
N + 에 (1): Ở Tiểu từ chỉ địa điểm |
100 |
V + 아/아/야 되다 Phải... |
Đăng ký học tiếng Hàn tại Korean Hạ Long - Trung tâm tiếng Hàn lâu đời nhất tại tỉnh Quảng Ninh, liên hệ tại đây.