Thông báo tuyển sinh Cao học, Đại học hệ vừa học, vừa làm tại Quảng Ninh
Thông báo tuyển sinh Cao học, Đại học hệ vừa học, vừa làm tại Quảng Ninh
Tổ hợp Giáo dục & Công nghệ PNS (PNS CORP) hiện nay đã liên kết với các trường Đại học trong nước tổ chức tuyển sinh các lớp đào tạo Cao học, Đại học hệ vừa học vừa làm ở khu vực Quảng Ninh. Thông tin chi tiết về các ngành đào tạo và trường đào tạo như sau:
I. THẠC SỸ QUẢN LÝ KINH TẾ
- Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị
- Thời gian nhận hồ sơ: 11-21/09/2017
1. Mục đích
Nâng cao kiến thức chuyên môn và kỹ năng hoạt động quản lý kinh tế, phát huy và sử dụng hiệu quả kiến thức chuyên ngành vào việc thực hiện các công việc cụ thể, phù hợp với điều kiện thực tế tại cơ quan, tổ chức, đơn vị kinh tế.
Đào tạo các thạc sỹ có kiến thức chuyên sâu về quản lý kinh tế, có năng lực làm việc độc lập, sáng tạo; có khả năng tổ chức thực thi chính sách quản lý kinh tế, phát huy và sử dụng hiệu quả kiến thức chuyên ngành quản lý kinh tế vào việc thực hiện các công việc quản lý cụ thể.
Người học có thể học bổ sung một số kiến thức cơ sở ngành và phương pháp nghiên cứu theo yêu cầu của chuyên ngành đào tạo trình độ tiến sĩ để tiếp tục tham gia chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Người tốt nghiệp Đại học đúng ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế.
- Người tốt nghiệp Đại học gần với ngành/chuyên ngành có định hướng học chuyên sâu chuyên ngành Quản lý kinh tế.
Danh mục các ngành gần, ngành phù hợp với ngành hoặc chuyên ngành đề nghị cho phép đào tạo:
Mã số |
Ngành/Chuyên ngành |
Ghi chú |
52310101 |
Kinh tế |
Ngành đúng, phù hợp |
52310106 |
Kinh tế quốc tế |
Ngành gần |
5234 |
Kinh doanh và quản lý |
Ngành gần |
523401 |
Kinh doanh |
Ngành gần |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
Ngành gần |
52340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Ngành gần |
52340107 |
Quản trị khách sạn |
Ngành gần |
52340109 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
Ngành gần |
52340115 |
Marketing |
Ngành gần |
52340116 |
Bất động sản |
Ngành gần |
52340120 |
Kinh doanh quốc tế |
Ngành gần |
52340121 |
Kinh doanh thương mại |
Ngành gần |
523402 |
Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm |
Ngành gần |
52340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
Ngành gần |
52340202 |
Bảo hiểm |
Ngành gần |
523403 |
Kế toán - Kiểm toán |
Ngành gần |
52340301 |
Kế toán |
Ngành gần |
52340302 |
Kiểm toán |
Ngành gần |
523404 |
Quản trị - Quản lý |
Ngành gần |
52340401 |
Khoa học quản lý |
Ngành gần |
52340404 |
Quản trị nhân lực |
Ngành gần |
52340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Ngành gần |
Ghi chú: Các ngành không thuộc danh mục này được coi là ngành khác với chương trình đào tạo Thạc sĩ chuyên ngành Quản lý kinh tế.
- Đối tượng ưu tiên
a) Người có thời gian công tác liên tục từ 2 năm trở lên (tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi) tại các địa phương được quy định là Khu vực 1 trong Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.
b) Người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú từ 2 năm trở lên ở địa phương được quy định tại Điểm a Khoản này.
c) Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh.
d) Con liệt sĩ.
đ) Anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động.
e) Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học, được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hoá học.
- Các loại giấy tờ phải có để hưởng chính sách ưu tiên
a) Hợp đồng lao động, quyết định tiếp nhận hoặc điều động đi công tác của cấp có thẩm quyền và xác nhận của UBND cấp phường, xã về việc cơ quan đó đặt trụ sở tại địa bàn được ưu tiên (yêu cầu đối với đối tượng a, b).
b) Thẻ thương binh/bệnh binh hoặc các loại giấy tờ liên quan (yêu cầu đối với đối tượng c, d, đ).
c) Chứng minh thư nhân dân hoặc giấy khai sinh, hộ khẩu và xác nhận của UBND cấp xã nơi thí sinh cư trú (yêu cầu đối với đối tượng b).
d) Giấy khai sinh hoặc hộ khẩu, quyết định của UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hoá học đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học (yêu cầu đối với đối tượng e).
3. Chính sách ưu tiên
a) Người dự thi thuộc đối tượng ưu tiên được cộng vào kết quả thi một điểm (thang điểm 10) cho môn cơ bản và mười điểm (thang điểm 100) cho môn ngoại ngữ, nếu không thuộc diện được miễn thi ngoại ngữ.
b) Người thuộc nhiều đối tượng ưu tiên chỉ được hưởng chế độ ưu tiên của một đối tượng.
3. Môn thi tuyển sinh
+ Môn thi cơ sở: Khoa học Quản lý
+ Môn thi cơ bản: Kinh tế chính trị
+ Môn ngoại ngữ: Tiếng Anh (theo quy định tại Thông tư 15/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Thí sinh được miễn thi ngoại ngữ nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau đây:
1) Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài, được cơ quan có thẩm quyền công nhận văn bằng theo quy định hiện hành; ngôn ngữ sử dụng trong toàn thời gian đào tạo là 1 trong 5 thứ tiếng: Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung;
2) Có bằng tốt nghiệp đại học Chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đào tạo Chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam hoặc bằng kỹ sư chất lượng cao (PFIEV) được Ủy ban bằng cấp kỹ sư (CTI, Pháp) công nhận; có đối tác nước ngoài cùng cấp bằng; ngôn ngữ sử dụng trong toàn thời gian đào tạo là 1 trong 5 thứ tiếng nêu trên;
3) Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngoại ngữ của 1 trong 5 thứ tiếng nêu trên.
4) Có chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ được quy định theo bảng dưới đây trong thời hạn 2 năm từ ngày cấp đến ngày đăng ký dự thi; chứng chỉ có giá trị quốc tế hoặc chứng chỉ trong nước được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận bằng văn bản.
Cấp độ (CEFR) | IELTS | TOEFL | TOEIC | Cambridge Exam | BEC | BULATS | Khung châu Âu |
3/6 (Khung Việt Nam) | 4.5 | 450 PBT | 450 | Preliminary PET | Business Preliminary | 40 | B1 |
133 CBT | |||||||
45 iBT |
4. Chương trình học
Tổng số tín chỉ phải tích lũy (*): 60 tín chỉ, trong đó:
- Khối kiến thức chung: 4 tín chỉ (Không tính học phần tiếng Anh cơ bản)
- Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 41 tín chỉ
+ Bắt buộc: 20 tín chỉ
+ Tự chọn: 21/54 tín chỉ
- Luận văn: 15 tín chỉ (Ghi chú: * Tổng số tín chỉ phải tích lũy không tính học phần Tiếng Anh cơ bản)
II. ĐẠI HỌC VĂN BẰNG II
1. TIẾNG ANH
- Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Thời gian tuyển sinh: Từ tháng 2 - hết tháng 3/2017
- Đối tượng: Yêu cầu có 01 Bằng Đại học; sinh viên có nguyện vọng học song ngữ.
- Thời gian học: 16-18 tháng, các ngày Thứ 7, Chủ nhật hằng tuần.
- Bằng cấp: Bằng Cử nhân tiếng Anh
- Đơn vị cấp bằng: Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội.
- Yêu cầu hồ sơ: Bằng tốt nghiệp Đại học, Bảng điểm (Công chứng); 4 ảnh 3x4, 02 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận.
2. CÁC NGÀNH: QUẢN LÝ KINH DOANH, TIN HỌC, DU LỊCH, THƯƠNG MẠI, TIẾNG ANH, TIẾNG TRUNG, KẾ TOÁN-KIỂM TOÁN, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, LUẬT KINH TẾ.
- Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Thời gian tuyển sinh: Từ tháng 2/2017
- Đối tượng: Yêu cầu có 01 Bằng Đại học
- Thời gian học: 2-2,5 năm; các ngày Thứ 7, Chủ nhật hằng tuần.
- Lịch thi dự kiến: Tháng 6/2017.
- Bằng cấp: Bằng Cử nhân
- Đơn vị cấp bằng: Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội.
- Yêu cầu hồ sơ: Bằng tốt nghiệp Đại học, Bảng điểm (Công chứng); 4 ảnh 3x4, 02 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận.
III. ĐẠI HỌC TẠI CHỨC
- Ngành đào tạo: Các ngành Quản lý kinh doanh, Tin học, Du lịch, Thương mại, tiếng Anh, tiếng Trung, Kế toán – Kiểm toán, Quản lý Nhà nước, Luật Kinh tế.
- Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT.
- Môn thi tuyển: Toán, Lý, Hóa
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Bằng cấp: Bằng Cử nhân
- Đơn vị cấp bằng: Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Chương trình đào tạo của PNS CORP : Xem tại đây