27 định luật bất ngờ về cuộc sống trong tiếng Trung (Phần 1)

27 định luật bất ngờ về cuộc sống trong tiếng Trung (Phần 1)

27 định luật bất ngờ về cuộc sống trong tiếng Trung (Phần 1)

Cùng ngẫm 27 định luật sau của người Trung Quốc, bạn sẽ thấy nhiều điều bất ngờ và thú vị đó!

1. 苹果定律 (Píngguǒ dìnglǜ): Định luật quả táo

如果一堆苹果,有好有坏,你就应该先吃好的,把坏的扔掉,如果你先吃坏的,好的也会变坏,你将永远吃不到好的,人生亦如此。

(Rúguǒ yī duī píngguǒ, yǒu hǎo yǒu huài, nǐ jiù yīnggāi xiān chī hǎo de, bǎ huài de rēng diào, rúguǒ nǐ xiān chī huài de, hǎo de yě huì biàn huài, nǐ jiāng yǒngyuǎn chī bù dào hǎo de, rénshēng yì rúcǐ.) 

Nếu có một số táo, có quả tốt và có quả hỏng, bạn nên ăn quả tốt trước, vứt quả hỏng đi. Nếu bạn ăn quả hỏng trước, quả tốt rồi cũng sẽ hỏng, bạn sẽ chẳng bao giờ ăn được quả còn tốt, cuộc sống cũng như vậy.

Học tiếng Trung tại Quảng Ninh - Korean Hạ Long

2. 快乐定律 (Kuàilè dìnglǜ): Định luật vui vẻ

遇事只要你往好处想你就会快乐,就像你如果掉进沟里,你都可以设想说不定刚好有一条鱼钻进你的口袋。

(Yù shì zhǐyào nǐ wǎng hǎochù xiǎng nǐ jiù huì kuàilè, jiù xiàng nǐ rúguǒ diào jìn gōu lǐ, nǐ dōu kěyǐ shèxiǎng shuō bu dìng gānghǎo yǒu yītiáo yú zuān jìn nǐ de kǒudài.) 

Gặp bất cứ chuyện gì, chỉ cần bạn nghĩ đến mặt tốt của nó thì bạn sẽ thấy vui vẻ. Cũng như khi ngã xuống rãnh nước, bạn có thể tưởng tượng rằng có một con cá vừa chui vào túi áo của bạn.

Học tiếng Trung tại Quảng Ninh - Korean Hạ Long

3. 幸福定律 (Xìngfú dìnglǜ): Định luật hạnh phúc

如果你不是总是在想自己是否是幸福的时候,你就幸福了。

(Rúguǒ nǐ bùshì zǒng shì zài xiǎng zìjǐ shìfǒu shì xìngfú de shíhòu, nǐ jiù xìngfúle) 

Nếu bạn không cần phải luôn nghĩ xem liệu bản thân có hạnh phúc hay không, thì tức là bạn đang hạnh phúc.

Học tiếng Trung tại Quảng Ninh - Korean Hạ Long

4. 地位定律 (Dìwèi dìnglǜ): Định luật địa vị

有人站在山脚下,而有人站在山顶上,虽然所处的位置不一样,在两人的眼里的对方却是同样大小。

(Yǒu rén zhàn zài shān jiǎoxià, ér yǒu rén zhàn zài shāndǐng shàng, suīrán suǒ chǔ de wèizhì bù yíyàng, zài liǎng rén de yǎn lǐ de duìfāng què shì tóngyàng dàxiǎo.)

Có người đứng dưới chân núi, có người lại đứng trên đỉnh núi, tuy vị trí khác nhau, nhưng trong mắt của cả hai, người kia đều nhỏ bé như nhau.

Học tiếng Trung tại Quảng Ninh - Korean Hạ Long

 

Xem thêm: Địa chỉ học tiếng Trung ở Quảng Ninh

 

5. 沉默定律 (Chénmò dìnglǜ): Định luật im lặng

在争辩的时候,最难辩倒的观点就是沉默。

(Zài zhēngbiàn de shíhòu, zuì nán biàn dào de guāndiǎn jiùshì chénmò.) 

Trong khi tranh luận, quan điểm khó đánh đổ nhất chính là im lặng.

Học tiếng Trung tại Quảng Ninh - Korean Hạ Long

6. 动力定律 (Dònglì dìnglǜ): Định luật động lực

动力往往来源于两种原因,希望或绝望。

(Dònglì wǎngwǎng láiyuán yú liǎng zhǒng yuányīn, xīwàng huò juéwàng.) 

Động lực thường bắt nguồn từ hai nguyên nhân: Hi vọng hoặc tuyệt vọng.

Học tiếng Trung tại Quảng Ninh - Korean Hạ Long

7. 受辱定律 (Shòurǔ dìnglǜ): Định luật sỉ nhục

受辱时的唯一办法就是忽视它,不能忽视它,就藐视它,如果能藐视它也不能,你就只有受辱了。

(Shòurǔ shí de wéiyī bànfǎ jiùshì hūshì tā, bùnéng hūshì tā, jiù miǎoshì tā, rúguǒ néng miǎoshì tā yě bùnéng, nǐ jiù zhǐyǒu shòurǔle.) 

Khi bị sỉ nhục, biện pháp duy nhất là bỏ qua, nếu không thể bỏ qua, hãy coi thường nó, nếu đến việc coi thường nó mà bạn cũng không thể làm được thì bạn chỉ còn cách là chịu bị sỉ nhục mà thôi.

Học tiếng Trung tại Quảng Ninh - Korean Hạ Long

8. 愚蠢定律 (Yúchǔn dìnglǜ): Định luật của sự ngu dốt

愚蠢大多数是在手脚或嘴比大脑行动还快地时候产生的。

(Yúchǔn dà duōshù shì zài shǒujiǎo huò zuǐ bǐ dànǎo xíngdòng hái kuài dì shíhòu chǎnshēng de.) 

Sự ngu dốt phần lớn đều được sinh ra khi tay chân hoặc mồm miệng hành động nhanh hơn cả não bộ.

Học tiếng Trung tại Quảng Ninh - Korean Hạ Long

9. 价值定律 (Jiàzhí dìnglǜ): Định luật giá trị

当你拥有某一项东西的时候,你就会发现这种东西并不像你原来所想的那样有价值。

(Dāng nǐ yǒngyǒu mǒu yī xiàng dōngxī de shíhòu, nǐ jiù huì fāxiàn zhè zhǒng dōngxī bìng bù xiàng nǐ yuánlái suǒ xiǎng dì nàyàng yǒu jiàzhí.) 

Khi bạn có một món đồ gì đó, bạn sẽ phát hiện ra rằng thứ đó không hề có giá trị như bạn nghĩ.

Học tiếng Trung tại Quảng Ninh - Korean Hạ Long

10. 失眠定律 (Shīmián dìnglǜ): Định luật chứng mất ngủ

开了电视睡得着,关了电视反而睡不着。

(Kāile diànshì shuì dézháo, guānle diànshì fǎn'ér shuì bù zháo.)

Bật ti vi lên thì bạn ngủ, tắt ti vi đi thì bạn lại không ngủ được. 

 

Học tiếng Trung tại Quảng Ninh - Korean Hạ Long

11. 人生定律 (Rénshēng dìnglǜ): Định luật cuộc sống

一辈子一盘棋,每一步都是自己走出来的。

(Yí bèizi yì pánqí, měi yí bù dōu shì zìjǐ zǒu chūlái de.)

Trò chơi cờ cũng như cuộc đời, mỗi bước là tự mình bước đi.

Học tiếng Trung tại Quảng Ninh - Korean Hạ Long

12. 谈话定律 (Tánhuà dìnglǜ): Định luật nói chuyện

最使人厌烦的谈话有两种,一是从来不停下来想想,另一种是从来不想停下来。

(Zuì shǐ rén yànfán de tánhuà yǒu liǎng zhǒng, yí shì cónglái bù tíng xiàlái xiǎng xiǎng, lìng yì zhǒng shì cónglái bù xiǎng tíng xiàlái.)

Có hai cách nói chuyện đáng ghét nhất, một là không bao giờ dừng lại để nghĩ, hai là không bao giờ nghĩ đến việc dừng lại.

Học tiếng Trung tại Quảng Ninh - Korean Hạ Long

13. 结局定律 (Jiéjú dìnglǜ): Định luật kết thúc

有一个可怕的结局,也比没有任何结局要好。

(Yǒu yí gè kěpà de jiéjú, yě bǐ méiyǒu rènhé jiéjú yàohǎo.)

Có một kết cục rất khủng khiếp sẽ đến, còn tốt hơn là không có bất cứ kết thúc nào.

Học tiếng Trung tại Quảng Ninh - Korean Hạ Long

14. 错误定律 (Cuòwù dìnglǜ): Định luật của sai lầm

人人都会有过失,但只有在重复这些过失的时候,你才犯了错误。

(Rén rén dūhuì yǒu guòshī, dàn zhǐyǒu zài chóngfù zhèxiē guòshī de shíhòu, nǐ cái fànle cuòwù.) 

Người ta đều có lúc sai sót, nhưng chỉ khi nào bạn lặp lại sai sót cũ, thì bạn mới phạm sai lầm.
 

15. 化妆定律 (Huàzhuāng dìnglǜ): Định luật trang điểm

在化妆上所花的时间有多少,就表示你自认为要掩饰的缺点有多少。

(Zài huàzhuāng shàng suǒ huā de shíjiān yǒu duōshǎo, jiù biǎoshì nǐ zì rènwéi yào yǎnshì de quēdiǎn yǒu duōshǎo.)

Thời gian dành để trang điểm càng lâu, thì tức là khiếm khuyết mà bạn muốn che đi càng nhiều.  

Nguồn: Sina (sina.com.cn)

---

HỆ THỐNG TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ KOREAN HẠ LONG

Cơ sở 1, số 237 đường Hạ Long, P.Bãi Cháy (Khu vực Cái Dăm), TP.Hạ Long, Quảng Ninh

Tel: (+84) 203 3838 328 - Fax: (+84) 203 3838 358

Hotline: (+84) 97 1002 723 - E-mail: koreanhalong@gmail.com

---

Cơ sở 3, số 503 đường Nguyễn Bình, P.Đức Chính (Khu Cầu Đất), TX.Đông Triều, Quảng Ninh

Tel: (+84) 203 3670 030 - Fax: (+84) 203 3670 030

Hotline: (+84) 96 997 8668 - E-mail: koreandongtrieu@gmail.com

---

Website: http://koreanhalong.edu.vn - Facebook: fb.com/koreanhalong.edu.vn

Thong ke