Từ vựng và cấu trúc câu tiếng Hàn dùng trong lĩnh vực khách sạn - Korean Hạ Long

Từ vựng và cấu trúc câu tiếng Hàn dùng trong lĩnh vực khách sạn

Từ vựng và cấu trúc câu tiếng Hàn dùng trong lĩnh vực khách sạn

“Học đi đôi với hành”, mục tiêu học tập cuối cùng khi theo đuổi bất kì một ngôn ngữ nào là bạn có khả năng giao tiếp và thực hành ngôn ngữ đó trong cuộc sống và công việc. Khách sạn là chù đề thông dụng đối với các bạn học viên tiếng Hàn sinh sống và làm việc tại Quảng Ninh. Hãy cùng Korean Hạ Long khám phá từ vựng và cấu trúc câu thông dụng dùng trong lĩnh vực này.

TỪ VỰNG

1. 가격표: Bảng giá 
2. 재떨이: Gạt tàn
3. 청소부: Nhân viên phục vụ
4. 숙박 자명부: Sổ đăng ký khách sạn
5. 편리하다: Tiện nghi
6. 깨끗이: Sạch sẽ
7. 선선하다: Thoáng mát
8. 로비: Tiền sảnh
9. 프론트/ 접수제: Bàn lễ tân
10. 퇴숙 시간: Thời gian trả phòng
11. 웨이터: Phục vụ nam
12. 웨이트리스: Phục vụ nữ
13. 호텔 매니저: Quản lý khách sạn
14. 청구서: Đơn thỉnh cầu hoặc hóa đơn thanh toán.
15. 1인용: phòng đơn/ 2 인용: Phòng đôi.

CẤU TRÚC CÂU

1. 빈방이 있습니까? (Có phòng trống không?)
2. 실레하자만 1 인실이나 2 인실이 필요합니까? (Xin lỗi nhưng quý khách muốn phòng đơn hay phòng đôi ạ?)
3. 제가 1 인실 필요합니다. (Tôi cần phòng đơn)
4. 네, 어서오세요. (Vâng, mời vào) 
5. 제가 방을 예약할 수 있습니까? (Tôi có thể đặt phòng trước được không)
6. 네 어떤 방을 예약하고 싶으세요? (Qúy khách muốn đặt phòng loại nào?)
7. 제가 2사람에게 1인실 예약하고 싶은데요. (Tôi muốn đặt một phòng đơn cho 2 người)
8. 방을 좀  보여주시겠슺니까? (Tôi có thể xem phòng được không?)
9. 네, 저를 따라하세요.(Vâng, mời ngài đi theo tôi)
10. 뭘 도와드릴까요? (Tôi có thể giúp gì cho ngài)
11. 2인실은 1밖에 얼마입니까? 1인실은 1밖에 얼마입니까? (Phòng đôi 1 đêm giá bao nhiêu?)
12. 2인실은 500.000동 인데 1인실은 350.000동 입니다. (Phòng đôi là 500.000 đồng, phòng đơn là 350.000 đồng)
13. 증명서를 좀 보여주세요? (Làm ơn cho tôi xem CMND)
14. 이건 증명서/여권 입니다. (Đây là CMND/hộ chiếu)
15. 열쇠는 여기입니다. 손님의 방은 715호 입니다.(Đây là chìa khóa phòng, phòng của quý khách là số 715)
16. 나올때  여기에 열쇠를 두거나 지켜야합니까? (Khi đi ra ngoài để chìa khóa tại đây hay mang theo?)
17. 접수체에 맡기세요. (Hãy để lại tại bàn tiếp tân)
18. 담요하고 베개를 좀 주십시오.(Cho tôi chăn và gối)
19. 예, 빨리 갖다드리겠습니다. ( Vâng, tôi sẽ mang ngay cho ngài)
20. 여기는 어떤 카드를 받으세요? (Ở đây nhận loại thẻ nào?)
 

>> Xem thêm: Các khóa học tiếng Hàn tại Korean Hạ Long

Thong ke