Một số câu tỏ tình bằng tiếng Trung - PNS CORP

Một số câu tỏ tình bằng tiếng Trung

Một số câu tỏ tình bằng tiếng Trung

Tình yêu luôn là chủ đề bất tận trong cuộc sống. Một tình yêu đẹp và lãng mạn có lẽ là mong ước của thanh xuân, của các chàng trai, cô gái khi kịp biết rung động đầu đời! Các chàng trai, nếu bạn bối rối không biết phải tỏ tình với cô ấy thế nào? Các cô gái, bạn muốn hiểu hơn những lời anh ấy nói? Hãy cùng PNS EDU tìm hiểu một số câu tỏ tình dưới đây nhé!

1, 我真心爱你!
Wǒ zhēnxīn ài nǐ!
Anh thật lòng yêu em!

2,我超级爱你!
Wǒ chāojí ài nǐ!
Anh rất rất rất yêu em!

3,我爱你爱得要命/要死/不行/不得了!
Wǒ ài nǐ ài dé yàomìng/yàosǐ/bùxíng/ bùdéliǎo
Anh yêu em chết đi được!

4,我爱你就像爱生命!
Wǒ ài nǐ jiù xiàng ài shēngmìng
Anh yêu em như yêu mạng sống của mình!

5,我愿意爱你,照顾你,保护你,一生一世。
Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì.
Tôi nguyện ý một đời một kiếp yêu em, chăm sóc em, bảo vệ em.

6,我爱上你了!
Wǒ ài shàng nǐle.
Tôi yêu em mất rồi!

7,我全心全意爱你。
Wǒ quánxīnquányì ài nǐ.
Tôi toàn tâm toàn ý yêu em.

8,做我女朋友吧,我会爱你一辈子.
zuò wǒ nǚ péngyǒu ba, wǒ huì ài nǐ yíbèizi.
Làm bạn gái tôi nhé, tôi sẽ yêu em cả đời.

9,嫁给我!我养你.
jià gěi wǒ! Wǒ yǎng nǐ.
Gả cho tôi! Tôi nuôi em.

10,你是我生命中最重要的人!
nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén.
Em là người quan trọng nhất đời tôi!

11,哪怕是世界未日,我都会爱你.
nǎpà shì shìjiè wèi rì, wǒ doūhuì ài nǐ.
Cho dù là tận thế thì tôi đều sẽ yêu em.

12,只要你一直在我身旁,其他东西不重要!
Zhǐyào nǐ yīzhí zài wǒ shēn páng, qítā dōngxi bú zhòngyào.
Chỉ cần em luôn ở bên tôi, những thứ khác không quan trọng!

13,做我一生唯一的情人吧
Zuò wǒ yīshēng wéiyī de qíngrén ba.
Làm người yêu duy nhất của đời tôi nhé.

14, 即使太阳从西边来,我对你的爱也不会改变!
Jíshǐ tàiyáng cóng xībian lái, wǒ duì nǐ de ài yě bù huì gǎibiàn.
Dù mặt trời có mọc ở đằng Tây thì tình yêu tôi dành cho em cũng không thay đổi!

15,我们是天生一对。
Wǒmen shì tiānshēng yí duì.
Chúng ta là trời sinh một cặp.

16,除了你,我啥都不要!
Chúle nǐ, wǒ shá dōu búyào.
Ngoài em ra, tôi chẳng cần gì hết!

tiếng trung chủ đề câu tỏ tình - koreanhalong

18, 我想拥有你.
Wǒ xiǎng yōngyǒu nǐ.
Tôi muốn có em.

19,深深感谢你的父母带你来这个世界, 让我遇见你。
Shēn shēn gǎnxiè nǐ de fùmǔ dài nǐ lái zhège shìjiè, ràng wǒ yùjiàn nǐ.
Vô cùng cám ơn bố mẹ em đã đưa em đến với thế giới này, để tôi gặp được em.

20,你愿意和我一起慢慢变老吗?
Nǐ yuànyì hé wǒ yīqǐ màn màn biàn lǎo ma?
Em có đồng ý cùng tôi sống tới già không?

21,我想你,我真想快点见到你.
Wǒ xiǎng nǐ, wǒ zhēn xiǎng kuài diǎn jiàn dào nǐ.
Tôi nhớ em,tôi muốn thật nhanh được nhìn thấy em.

22,你这么好,我好怕别人会看上你.
Nǐ zhème hǎo, wǒ hǎo pà biérén huì kàn shàng nǐ.
Em tốt như vậy, tôi rất sợ người khác sẽ thích em.

23,和你在一起,我才幸福.
Hé nǐ zài yīqǐ, wǒ cái xìngfú.
Ở bên cạnh em tôi mới hạnh phúc.

24,我把心交给你保管,把你的心还给我,好吗?
Wǒ bǎ xīn jiāo gěi nǐ bǎoguǎn, bǎ nǐ de xīn huán gěi wǒ, hǎo ma?
Tôi đưa trái tim mình cho em bảo quản, đem trái tim em trả lại cho tôi có được không?

25,你不许对别人动心哦,我会吃醋的
Nǐ bùxǔ duì biérén dòngxīn o, wǒ huì chīcù de
Em không được động lòng với ai đâu đấy, tôi sẽ ghen đó.

Chúc các bạn học tốt!

* Để tham gia các khóa học tiếng Trung tại Bãi Cháy, Hạ Long, Quảng Ninh của PNS CORP, các bạn liên hệ theo số điện thoại: 0203 3838 328 - 0971002723

Thong ke